|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Nghi gia
Hòa thuận cửa nhà, nói việc con gái lấy chồng
Kinh Thi: "Đào chi yêu yêu, kỳ diệp trăn trăn, chi tử vu quy, nghi kỳ gia nhân" (Cây đào mơn mỡn xanh non, lá nó rậm rạp, cô con gái kia về nhà chồng, hòa thuận với tất cả mọi người trong gia đình)
Kiều:
Làm cho rõ mặt phi thường
Bây giờ ta sẽ rước nàng nghi gia
|
|
|
|